Language - Unit 1 SGK Tiếng Anh 11 mới. Skills - Unit 1 SGK Tiếng Anh 11 mới. Communication and culture - Unit 1 SGK Tiếng Anh 11 mới. Looking Back - Unit 1 SGK Tiếng Anh 11 mới. Unit 2: Relationships - Các mối quan hệ. Unit 3: Becoming Independent - Trở nên độc lập. Cuộc chiến diễn ra trên một hành tinh được gọi là Battleworld, nơi các anh hùng của chúng ta bị mắc kẹt và nhốt vào trận chiến vĩnh cửu (dường như) bởi The Beyonder. với Người Nhện nhận được bộ trang phục toàn màu đen nổi tiếng của mình, cuối cùng trở thành một Liên 2 giao khách hàng tiếng Anh là gì. Các hóa đơn giao hàng, nhận hàng là một trong những chủ đề quan trọng trong tiếng anh thương mại .Cùng tìm hiểu và khám phá những loại chứng từ này và cách sử dụng qua bài học kinh nghiệm sao đây nhé . Tra cứu từ điển Việt Anh online. Nghĩa của từ 'tình trạng hàng hóa sẵn có' trong tiếng Anh. tình trạng hàng hóa sẵn có là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. Nội dung chính. Xem thêm: Lớp Urban Dance Là Gì - Bạn Đã Biết Gì Về Nhảy Hiện Đại. PIA = Các sản phẩm trong hành động. Ý nghĩa của PIA bằng tiếng Anh. Định nghĩa bằng tiếng Anh: Products in Action. Ý nghĩa khác của PIABên cạnh Các sản phẩm trong hành động, PIA có ý nghĩa cash. Bản dịch của "hành trình" trong Anh là gì? Có phải ý bạn là hành trình hành tinh Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "hành trình" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. bắt đầu một cuộc hành trình more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa to set off swap_horiz Enter text here clear keyboard volume_up 10 / 1000 Try our translator for free automatically, you only need to click on the "Translate button" to have your answer volume_up share content_copy Trang web này được bảo vệ bởi reCAPTCHA và Chính sách quyền riêng tư và của Google Điều khoản dịch vụ được áp dụng. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "hành trình" trong tiếng Anh hành danh từEnglishonionquá trình danh từEnglishcoursedevelopmenthành động danh từEnglishhighwayhành vi thù địch danh từEnglishhostilityhành hạ động từEnglishpersecutehành khất động từEnglishpanhandlehành vi danh từEnglishgesturebehaviorhành khúc danh từEnglishmarchhành kinh danh từEnglishperiodlộ trình danh từEnglishrouteroadcuộc hành trình danh từEnglishtripvoyagehành động quái dị danh từEnglishcrankhành động nhân đức danh từEnglishphilanthropybài phúc trình danh từEnglishreporthành lang danh từEnglishverandaverandah Từ điển Việt-Anh 1 23456 > >> Tiếng Việt Ha-va-na Tiếng Việt Haiti Tiếng Việt Hawai Tiếng Việt Hindu Tiếng Việt Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á Tiếng Việt Hiệp ước về việc không tấn công nhau Tiếng Việt Hoa Kỳ Tiếng Việt Hon-mi Tiếng Việt Hung-ga-ri Tiếng Việt Hungary Tiếng Việt Hy Lạp Tiếng Việt Hy Lạp cổ đại Tiếng Việt Hà Lan Tiếng Việt Hàn Quốc Tiếng Việt Hán tự Tiếng Việt Hít-le Tiếng Việt Hạ viện Tiếng Việt Hồi giáo Tiếng Việt Hồng Kông Tiếng Việt Hộp Tiếng Việt Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ Tiếng Việt Hợp chủng quốc Hoa Kỳ Tiếng Việt hafini Tiếng Việt hai Tiếng Việt hai bánh Tiếng Việt hai bên Tiếng Việt hai cực Tiếng Việt hai lần Tiếng Việt hai mặt Tiếng Việt hai mặt lồi Tiếng Việt hai nghĩa Tiếng Việt hai phía lỗi Tiếng Việt hai tròng Tiếng Việt ham Tiếng Việt ham muốn mạnh mẽ Tiếng Việt ham muốn tình dục Tiếng Việt ham muốn tình dục quá độ Tiếng Việt ham tìm hiểu Tiếng Việt ham đọc Tiếng Việt ham-bơ-gơ Tiếng Việt hang Tiếng Việt hang chuột Tiếng Việt hang lớn Tiếng Việt hang động Tiếng Việt hang ổ của thú rừng Tiếng Việt hang ổ thú rừng Tiếng Việt hau háu Tiếng Việt hay Tiếng Việt hay bông đùa Tiếng Việt hay bắt bẻ Tiếng Việt hay ca thán Tiếng Việt hay chiều theo ý người khác Tiếng Việt hay chiều ý Tiếng Việt hay chê bai Tiếng Việt hay chỉ trích Tiếng Việt hay càm ràm Tiếng Việt hay càu nhàu Tiếng Việt hay cáu Tiếng Việt hay cáu kỉnh Tiếng Việt hay cãi lẽ Tiếng Việt hay cằn nhằn Tiếng Việt hay dẵn dỗi Tiếng Việt hay ghê Tiếng Việt hay giúp người Tiếng Việt hay gây hấn Tiếng Việt hay gắt gỏng Tiếng Việt hay ho Tiếng Việt hay hoang mang sợ hãi Tiếng Việt hay hoảng sợ Tiếng Việt hay làm hại Tiếng Việt hay lật lọng Tiếng Việt hay nhăn nhó Tiếng Việt hay nói Tiếng Việt hay nói dối Tiếng Việt hay nô đùa Tiếng Việt hay quên Tiếng Việt hay quấy rầy Tiếng Việt hay rên rỉ Tiếng Việt hay than phiền Tiếng Việt hay thay đổi Tiếng Việt hay thổ lộ tâm sự Tiếng Việt hay ăn cắp Tiếng Việt hay ăn trộm Tiếng Việt hay đòi hỏi được quan tâm Tiếng Việt hay đùa Tiếng Việt hec-tô-mét Tiếng Việt heo con Tiếng Việt heo hút Tiếng Việt heroin Tiếng Việt hiu quạnh Tiếng Việt hiên Tiếng Việt hiđrô Tiếng Việt hiếm Tiếng Việt hiếm có Tiếng Việt hiếm hoi Tiếng Việt hiếm khi Tiếng Việt hiếm muộn Tiếng Việt hiến Tiếng Việt hiến chương Tiếng Việt hiến dâng Tiếng Việt hiến pháp Tiếng Việt hiến pháp hóa Tiếng Việt hiến thân mình cho Tiếng Việt hiếu chiến Tiếng Việt hiếu khách Tiếng Việt hiếu kỳ Tiếng Việt hiếu thắng Tiếng Việt hiếu động Tiếng Việt hiền Tiếng Việt hiền hậu Tiếng Việt hiền lành Tiếng Việt hiền lương Tiếng Việt hiền thục Tiếng Việt hiểm họa Tiếng Việt hiểm nghèo Tiếng Việt hiểm ác Tiếng Việt hiểm độc Tiếng Việt hiển nhiên Tiếng Việt hiển nhiên liên quan Tiếng Việt hiển thị Tiếng Việt hiểu Tiếng Việt hiểu biết Tiếng Việt hiểu biết nhiều Tiếng Việt hiểu biết rộng Tiếng Việt hiểu cặn kẽ Tiếng Việt hiểu lầm Tiếng Việt hiểu nhầm Tiếng Việt hiểu ra được Tiếng Việt hiểu sai Tiếng Việt hiểu thấu ai Tiếng Việt hiểu được Tiếng Việt hiểu được ngụ ý sau những dòng chữ Tiếng Việt hiểu được tâm tư Tiếng Việt hiện có sẵn Tiếng Việt hiện diện Tiếng Việt hiện giờ Tiếng Việt hiện hành Tiếng Việt hiện hình Tiếng Việt hiện hữu Tiếng Việt hiện kim Tiếng Việt hiện lên Tiếng Việt hiện nay Tiếng Việt hiện ra Tiếng Việt hiện thân Tiếng Việt hiện thời Tiếng Việt hiện thực Tiếng Việt hiện thực hóa Tiếng Việt hiện trường Tiếng Việt hiện tượng Tiếng Việt hiện tượng biến thanh Tiếng Việt hiện tượng biến âm sắc Tiếng Việt hiện tượng biến điệu Tiếng Việt hiện tượng học Tiếng Việt hiện tượng mắt đỏ khi chụp ảnh Tiếng Việt hiện tượng một ngôn ngữ hoặc một văn hóa đồng nhất bị phân tán Tiếng Việt hiện tượng nội thẩm Tiếng Việt hiện tượng tỉnh lược Tiếng Việt hiện tượng từ tính Tiếng Việt hiện tượng điện từ Tiếng Việt hiện tại Tiếng Việt hiện từng mảng Tiếng Việt hiện đại Tiếng Việt hiện đại hóa Tiếng Việt hiện đại hóa vũ khí Tiếng Việt hiệp bóng Tiếng Việt hiệp hội Tiếng Việt hiệp nghị thư Tiếng Việt hiệp sĩ Tiếng Việt hiệp sĩ giang hồ Tiếng Việt hiệp đoàn Tiếng Việt hiệp định Tiếng Việt hiệp ước Tiếng Việt hiệp ước cấm thử vũ khí hạt nhân Tiếng Việt hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân Tiếng Việt hiệu Tiếng Việt hiệu bài Tiếng Việt hiệu chỉnh Tiếng Việt hiệu cầm đồ Tiếng Việt hiệu dụng Tiếng Việt hiệu giặt tự động Tiếng Việt hiệu lực Tiếng Việt hiệu nghiệm Tiếng Việt hiệu năng Tiếng Việt hiệu quả Tiếng Việt hiệu quả ba chiều Tiếng Việt hiệu quả làm việc Tiếng Việt hiệu suất Tiếng Việt hiệu trưởng Tiếng Việt hiệu trưởng trường cao đẳng Tiếng Việt hiệu ứng Tiếng Việt hiệu ứng bươm bướm Tiếng Việt ho gà Tiếng Việt ho khan Tiếng Việt hoa Tiếng Việt hoa anh đào Tiếng Việt hoa bạch cúc Tiếng Việt hoa chuối Tiếng Việt hoa cúc dại commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Translation API About MyMemory Human contributions From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories. Add a translation Vietnamese English Info Vietnamese hành trang chuẩn bị cho tương lai English preparing for the future Last Update 2021-09-20 Usage Frequency 1 Quality Reference Vietnamese - người ta phải chuẩn bị cho tương lai. English - one has to prepare for the future. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese tôi đã có sự chuẩn bị cho tương lai rồi. English i'm pretty confident about my plans. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese cho tương lai... Last Update 2023-06-07 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese và để chuẩn bị cho tương lai, các con phải hiểu quá khứ. English and to prepare for the future, you have to understand the past. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese nó chuẩn bị một số lượng hy vọng lớn lao cho tương lai. English it provides a tremendous amount of hope for the future. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese cho ta xem tương lai. English show me the future. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese trang trí đại sảnh để chuẩn bị cho sinh nhật quốc trưởng. English we have to decorate the hallway for the führer's birthday. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Last Update 2023-06-07 Usage Frequency 9 Quality Reference Anonymous Vietnamese anh ấy lo xa cho tương lai English he is provident about the future Last Update 2014-07-29 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese cho tương lai của hai người. English for your future together. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese mang tính quyết định cho tương lai English decisive for the future Last Update 2017-08-15 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese tương lai sao? Last Update 2023-06-07 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese chiến đấu cho tương lai các bạn! English fight for your future! Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese hãy đến văn phòng của tôi đi. chúng tôi sẽ ngồi nói chuyện, chuẩn bị cho tương lai. English come to my office, we'll sit down, have a talk, prepare for the future. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese chuẩn bị hành trang English equipment to prepare for the future Last Update 2021-03-30 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese Đã chuẩn bị trang phục cho lễ hội chưa? English do they judge clothes at the contest? Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese tương lai trả tiền cho nó English the future pays for it. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese tương lai hơi bị sáng đấy. English he's got a future. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese - bả đọc tương lai cho em. English - she read my future. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Get a better translation with 7,316,851,081 human contributions Users are now asking for help We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK “Cây không thể tự lớn, con không thể tự khôn”. Câu này muốn nói rằng không có cái gì là tự nhiên mà có, tất cả điều có quá trình để hình thành và phát triển. Và để thành công trong cuộc sống cũng như sự nghiệp bạn cần chuẩn bị cho mình rất nhiều thứ, trong đó có một thứ vô cùng quan trọng đó là hành trang tiếng. Vậy hành trang là gì? Hành trang tiếng anh là gì? Hãy cùng bài viết tìm hiểu sâu hơn nhé! Kiếm việc làm Hiểu hành trang thế nào cho đúng? Hành trang theo nghĩa đen như là hành lí nhưng mang sắc thái trang trọng hơn. Hành trang chính là những đồ dùng chuẩn bị trước khi đi xa. Những đồ dùng này nhằm đảm bảo cho những hoạt động trong chuyến đi được thuận lợi hoặc làm giảm khó khăn khi phải di chuyển đến một vị trí khác. Đang xem Hành trang tiếng anh là gì Bên cạnh nghĩa đen thì trong một số trường hợp, từ “hành trang” còn được sử dụng theo phương thức ẩn dụ, mang ý nghĩa phi vật chất là hành trang tinh thần như kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ, kỹ thuật, … và thực tế “hành trang” theo nghĩa này được sử dụng nhiều hơn cả. Cuộc sống ngày càng phát triển, kinh tế phát triển với nhiều lĩnh vực, đời sống phát triển với nhiều nhu cầu và sự phức tạp, một cuộc sống hiện tại là một cuộc sống nhanh. Để bắt kịp với sự phát triển của xã hội thì con người cũng cần trang bị rất nhiều để có thể sẵn sàng hòa cùng nhịp độ. Chính vì vậy, hiện nay việc chuẩn bị hành trang để vào đời ngày càng được chú trọng trong chỉ cha mẹ trang bị cho con mà giáo dục cũng đưa vào giảng dạy những kỹ năng cho thế hệ tương lai để sẵn sàng tiếp bước. Cuộc sống của con người đã thay đổi rất nhiều từ khi có công nghệ bước vào và điều này đã thay thế rất nhiều sức lao động. Để con người không bị phụ thuộc vào máy móc cũng như đưa công nghệ phát triển hơn nữa thì cần phải học hỏi và trnag bị cho mình rất nhiều kiến thức và hiện nay đặc biệt đề cao kỹ năng sáng tạo, khả năng thích nghi và trí thông minh cảm xúc làm nền tảng cho sự phát triển bản thân và cả một thế tương lai. Một trong những hành trang vô cùng quan trọng đó là tiếng anh – một tấm vé để bạn có thể mở rộng cơ hội của bản thân và vươn mình và thậm chí là vươn mình ra thế giới. Hành trang tiếng anh là gì Hành trang tiếng anh là gì? Tiếng anh là một thứ ngôn ngữ thế giới được sử dụng ở rất nhiều quốc gia. Trong đó có, tiếng anh được công nhận là ngôn ngữ thứ hai chính thức của hơn 53 quốc gia và vùng lãnh thổ bên cạnh tiếng mẹ đẻ hoặc tiếng phổ thông. Tiếng anh là ngôn ngữ thứ 3 được nhiều người sử dụng nhất chỉ sau tiếng trung quốc do đây là quốc gia có dân số đông nhất, nhưng lại không phải là ngôn ngữ được sử dụng ở nhiều quốc gia; tiếng tây ban nha do quá trình buôn bán trong lịch sử. Như vậy có thể hiểu là tại sao tiếng anh lại có độ phủ sông rộng rãi như thế vì một lẽ trong lịch sử vương quốc anh đã tường là một cường quốc đế chế xâm chiếm có diện tích thuộc địa vô cùng lớn. Nữ hoàng anh từng tự hào nói rằng mặt trời không bao giờ lặn trong lãnh thổ anh. Ngày nay, hòa bình được thiết lập lại thì những gì mà nước anh đem lại cũng như văn hóa tuyên truyền vẫn còn ảnh hưởng và trong đó ngôn ngữ là thứ được nhiều quốc gia chấp nhận. Bỏ qua ý nghĩa tiêu cực của chiến tranh thì không thể phủ nhận, tiếng anh khiến thế giới xích lai gần nhau hơn, là thứ ngôn ngữ phổ cập giúp không chỉ để giao tiếp hằng ngày, trao đổi thông tin đơn thuần mà còn giao tiếp nâng cao với các vấn đề kinh tế, chính trị, văn hóa giữa các quốc gia với nhau được thuận lợi và dễ dàng tìm được tiếng nói chung để đi đến hợp tác cùng phát triển. Không nằm ngoài sự phát triển này, tiếng anh du nhập vào việt nam và ngày càng có vai trò quan trọng. Đối với việt nam với một nước đang phát triển và hôi nhập hóa toàn cầu thì tiếng anh như một tấm vé thông hành để chúng ta giao lưu và hội nhập. Vì vậy, vai trò của tiếng anh được đề cao và đã được phổ cập trong nền giáo dục như một hành trang tiếng anh chuẩn bị cho thế hệ tương lai tiếp bước những thành tựu đạt được ở hiện tại. Việc làm cơ khí – chế tạo 2. Lợi ích của hành trang tiếng anh Lí do tại sao tiếng anh lại phổ cập như thế? Và những lợi ích của hàng trang tiếng anh mang lại? Cùng chúng tôi tìm hiểu nhé. Chính vì là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất nên tiếng anh sẽ mở ra nhiều cơ hội cho bạn cả trong đời sống và sự nghiệp. Trước tiên nó tác động đến chính bản thân bạn, đó là tài sản của chính bản thân bạn mà bạn có thể sử dụng bất kì lúc nào khi cần để đem lại giá trị cho mình. Ngoài ra ngôn ngữ giúp kích thích trí tuệ, nhanh nhẹn trong xử lý bởi ngôn ngữ là nền tảng của tư duy. Xem thêm Unicef Là Viết Tắt Của Từ Gì, Quỹ Nhi Đồng Liên Hợp Quốc Unicef Lợi ích của hành trang tiếng anh Việc sử dụng trong tiếng anh trong tuyển dụng và phỏng vấn là một lợi thế cho bạn dù bạn ở vị trí nhà tuyển dụng hay là người ứng tuyển. Bởi nhà tuyển dụng sử dụng tiếng anh để phỏng vấn vừa thể hiện trình độ của người tuyển dụng vừa thể hiện giá trị của công ty. Người đi ứng tuyền thì lại càng quan trọng giúp bạn dành lợi thế trong cuộc cạnh tranh, bạn sẽ trở nên hấp dẫn và thể hiện mình là ứng viên sáng giá cho vị trí đó. Tiếng anh không chỉ giúp bạn gây ấn tượng với nhà tuyển dụng mà còn tạo ra nhiều cơ hội trong quá trình làm việc. Bạn có thể dễ dàng tham gia các sự kiện, hội nghị quốc tế hoặc công tác nước ngoài. Và sau những lần đó sẽ giúp bạn tích lũy được nhiều kinh nghiệm để tạo bước đà thăng tiến cho mình. Tiếng anh là cánh cửa giúp bạn tiếp cận nền văn hóa của các quốc gia và trong đó giáo dục là một phần quan trọng của văn hóa. Bạn có ý định du học và những ngôi trường nổi tiếng đều yêu cầu trình độ tiếng anh cao và đó cũng chính là điều kiện đầu tiên để bạn có thể vào học và có thể theo học với chương trình đào tạo của các ngôi trường này. Ngoài ra, tiếng anh giúp bạn chinh phục văn hóa qua các trang sách, thông tin trên mạng. Có hơn 50% các thông tin được truyền tải dưới ngôn ngữ này. Cùng nghĩa tương đương nhưng nếu bạn tìm kiếm bằng tiếng anh chắc chắn sẽ có nhiều kết quả hơn và đặc biệt những nghiên cứu mang tầm quốc tế hầu hết sử dụng ngôn ngữ tiếng anh để trình bày. Tiếng anh giúp bạn thư giãn hơn. Nếu bạn yêu thích nghệ thuật và niềm đam mê với sách hoặc các tác phẩm tranh vẽ thì tiếng anh giúp bạn thưởng thức các tác phẩm văn học nổi tiếng và những bức tranh của các vị họa sĩ một cách trọn vẹn. Hay bạn yêu thích nghệ thuật thứ 7 phim điện ảnh, mỗi năm có rất nhiều bộ phim bom tấn đến từ hollywood và đương nhiên những bộ phim này sử dụng ngôn ngữ tiếng anh. 3. Cơ hội việc làm khi có hành trang tiếng anh Với tiếng anh, cơ hội việc làm của bạn được mở rộng hơn bao giờ hết. Là một nước đang phát triển, việt nam mở cửa hội nhập và có các chính sách khuyến khích thu hút đầu tư, đặc biệt là đầu tư nước ngoài. Vì vậy, tiếng anh không chỉ giúp bạn xin việc tại các công ty việt nam mà còn mở rộng ra các công ty nước ngoài với chế độ đãi ngộ, lương bổng tốt. Cơ hội việc làm khi có hành trang tiếng anh Tại sao các nhà tuyển dụng lại ưu tiên những ứng viên có thế mạnh ngoại ngữ tiếng anh? Bởi lẽ dù công ty việt hay nước ngoài cũng đều định hướng mở rộng quy mô hoạt động. Công ty việt muốn vươn mình ra quốc tế nên rất cần sự trao đổi với đối tác nước ngoài và ngôn ngữ là điều sự bất tiện có thể khắc phục được bằng tiếng anh. Công ty nước ngoài vào việt nam thì sự bất đồng ngôn ngữ và pháp luật tại nước xở tại và rất cần người vừa có chuyên môn lại vừa có tiếng anh để có thể truyền tải thông tin một cách chính xác và thuận lợi nhất. Bên cạnh đó, tiếng anh thể hiện trình độ và trí tuệ của bạn nổi trội hơn những ứng viên khác và nhà tuyển dụng sẽ nhìn nhận và đánh giá cao điều đó. Họ thấy được tiềm năng của bạn trong định hướng phát triển chung của công ty. Học và trau dồi tiếng anh không phải là điều dễ dàng nhưng bù lại bạn sẽ được nhận vào vị trí mình mong muốn và có mức lương cao. Với tiếng anh thì hầu hết các vị trí đều có mức lương khởi điểm từ 10 triệu đồng lên. Giấc mơ thu nhập 8 con số không còn xa vời với bạn khi bạn có hành trang tiếng anh và cơ hội thăng tiến là vô cùng lớn. Xem thêm Tết 2018 Là Con Gì ? Thuộc Mệnh Gì? Tổng Quan Cuộc Đời Chi Tiết Với những thông tin trên, bài viết làm rõ hành trang tiếng anh là gì và bạn có thể thấy rõ được lợi ích của tiếng anh trong đời sống và sự nghiệp. Còn chần chừ gì nữa để tụt mất cơ hội của bản thân, ngay hôm nay bạn hãy trang bị cho mình hành trang tiếng anh nhé. Và đừng quên thường xuyên ghé qua trang web để cập nhật tin tức một cách nhanh chóng và thuận lợi nhất. Post navigation Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hành trang", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hành trang, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hành trang trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Hành trang phải thật nhẹ. We must ride light and swift. 2. Hãy đi chuẩn bị hành trang Make preparations to go, then 3. 19 Hãy chuẩn bị hành trang đi lưu đày, 19 Prepare your baggage for exile, 4. Như hành trang đè nặng con vật mệt nhoài. Like baggage that burdens the weary animals. 5. R-IV – kiểu vận hành trang bị động cơ tiêu chuẩn. R-IV - The standard-powered operational model. 6. Chỉ có ba tuần để thu xếp mọi việc và hành trang. We had three weeks to put our affairs in order and to pack our belongings. 7. Thi thư lễ nhạc đều là hành trang mà người quân tử phải học Poetry, books, ethics, musics, these must be studied by all gentlemen 8. Những người khác cũng thấy đường quá cao, địa thế hiểm nghèo, và túi hành trang nặng nề. The others were also feeling the rigors of the altitude, the steep terrain, and heavy packs. 9. Ngày 6 tháng 8, ông tới Hồ Malawi, hầu hết hành trang của ông, kể cả thuốc men, đều bị mất cắp. He reached Lake Malawi on 6 August, by which time most of his supplies had been stolen, including all his medicines. 10. Khi tìm được chuyến tàu, hành khách sẽ mang theo hành trang đến bến cảng và chờ thông báo khi nào chuyến tàu khởi hành. On finding a ship that would give him passage, the traveler went to the vicinity of the harbor with his baggage and awaited a herald’s announcement of the vessel’s imminent departure. 11. Shahrbaraz cuống cuồng chạy thoát thân một mình và thậm chí không mặc gì, bỏ mặc lại toàn bộ harem, hành trang và binh sĩ của mình. Shahrbaraz only barely escaped, naked and alone, having lost his harem, baggage, and men. 12. Nếu khi còn ở nhà mà bạn đã không có khả năng hoặc không muốn tự chi trả thì bạn chưa đủ hành trang để ra ở riêng. If you’re unable or unwilling to pay for your upkeep while at home, you will be poorly prepared to move out on your own. 13. Lara Jean Chorostecki vai Fredricka "Freddie" Lounds, một blogger chuyên đăng tin giật gân, người điều hành trang web TattleCrime viết thực về hành vi tiêu cực của tội phạm. Lara Jean Chorostecki as Fredricka "Freddie" Lounds, a tabloid blogger and journalist who runs the true crime website TattleCrime. 14. Một công ty có thể mất đến 10 năm để chuẩn bị hành trang cho thực tập sinh ra mắt trên sân khấu, theo lời người đứng đầu trước kia của Hiệp hội Luật Giải trí Hàn Quốc. It may take ten years for an agency to groom the trainee and for them to debut on stage, according to the former head of the Korea Entertainment Law Society. 15. Khi nhìn theo anh ấy, tôi cảm thấy ân hận đã không chuẩn bị và lại còn ân hận hơn nữa vì tôi đã có quá nhiều đồ dư trong túi hành trang của mình mà đã thêm vào sức nặng mà anh đã phải vác cho tôi. As I watched him, I was sorry I was so unprepared and even more sorry that I had so many extra things in my pack that had added to the weight he had to carry for me. 16. Trung tâm Công lý và Hoà giải điều hành trang điện tử Restorative Justice Online, đồng thời cung cấp thông tin và tư vấn cho các tổ chức cấp quốc gia thuộc Mục vụ Bạn của Tù nhân, các chính phủ, Liên Hiệp Quốc và những tổ chức khác. The Centre operates Restorative Justice Online and provides information and consultation to national PF organizations, governments, the United Nations, and other organizations.

hành trang tiếng anh là gì