ĐIÊN KHÙNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch - Tr-ex. GnurtAI; Trending; 29 March 2021; Tag:các từ khùng trong tiếng anh điên khùng. crazy. điên crazykhùng. mad. điên madgiận. insane. Phép tịnh tiến khùng thành Tiếng Anh là: crazy, dotty, bats (ta đã tìm được phép tịnh tiến 4). Các câu mẫu có khùng chứa ít nhất 205 phép tịnh tiến. khùng bản dịch khùng + Thêm . crazy adjective. Tag: các từ khùng trong tiếng anh Tôi không cần cô chấp thuận để làm các chữa trị Khùng khục là gì: Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng cười, tiếng ho mạnh, liên tiếp bị bật ra sau khi đã cố nén trong cổ họng phát ra tiếng cười khùng khục từ trong cổ họng Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh. The Living room 1.309 lượt xem. The Kitchen 1.169 lượt xem cash. Từ điển Việt-Anh điên khùng Bản dịch của "điên khùng" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right làm việc điên khùng {động} Bản dịch VI làm việc điên khùng {động từ} Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "điên khùng" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "điên khùng" trong tiếng Anh làm việc điên khùng động từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội They had always known he was a little two girls are so opposite, that's đề là, nhiều người vô gia cư ít nhất cũng hơi khùng most homeless people at least a little crazy?Sorry he had a run-in with that crazy Hen NiêMọi người vẫn bảo tôi không những điên mà còn khùng khùng always sayI'm dating one of the boys but nothing too crazy đức cha khùng khùng nào chạy tán loạn, làm người ta tức về chuyện half-Cocked reverends running around, Getting people mad about the wrong cảm thấy bước đầu tiên luôn là rào cản lớn nhất của rất nhiều người bởi vì họ không nhận ra rằng tất cả mọi thứ,thậm chí là trò game khùng khùng AAA ngoài kia, cũng đều bắt đầu từ chỗ không có gì và cứ được xây dựng dần cho tới khi nó trở thành như ngày feel like starting is the biggest hurdle for a lot of people because they don't realize that everything,even the crazy AAA game you see out there, started out as nothing and built upon itself until it became what it was destined to Aberforth luôn ăn nói hơi khùng khùng, tội nghiệp thằng Aberforth always talked a little madly, poor lần này, tôi đi có một mình, bởi Michael mất rồi, còn Susan thì hẹn hò lung tung với mấy gã khác,còn Bridget vẫn khùng khùng, thằng Carl bị mẹ gửi vào trường Công giáo, thằng Dave có cặp kiếng kỳ cục đã dời đi nơi khác this time, I went alone because Michael is gone, and Susan hangs around different boys now,and Bridget is still crazy, and Carl's mom sent him to a Catholic school, and Dave with the awkward glasses moved bảo tôi bị khùng nhưng tôi không hề all said I was insane, but I am not insane. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khùng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khùng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khùng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Gánh xiếc của bọn khùng. Circus of fools. 2. Bà già điên khùng, dại dột. You foolish, foolish woman. 3. Cậu ất rất là điên khùng! He's a crazy motherfucker! 4. Sao lại la lối cái gì khùng vậy? Now, why would you scream out some crazy nonsense like that? 5. Ông ta mê sảng như người khùng! He was raving like a lunatic! 6. Tim cậu ta trở nên khùng khùng khi ở trong cái nhà kho và đập bình bịch như xe ba bát nhè. His heart went nuts before he got stuck in that storage cell and chugged a toner martini. 7. Stifler khôn hồn thì đừng làm gì điên khùng. JIM Stifler better not do anything crazy. 8. Nó cũng không thể đỡ con khùng long. It can't hold him either. 9. Lúc đó em điên khùng vì ghen tuông. I was mad, crazy with jealousy. 10. Thằng nhóc khùng bị bắn bay đầu bây giờ. Fool kid's gonna get his head blown off. 11. Cặp đôi điên khùng trong viện tâm thần 162 A pair of crazies in an asylum. 12. Àh, thì ra là cái người hồi nãy làm trò hề cho mọi người là thành viên của nhóm khùng điên F4 hà? Khùng điên? So that guy who made a scene is a member of the notorious F4? notorious? 13. Yêu thật lòng... mà cô ta làm tôi muốn nổi khùng! I love her, but she is driving me crazy! 14. Mỗi lần ông chủ nổi khùng là ổng chửi hắn. The boss gives him hell every time he gets mad. 15. Môt tên sát thủ liên hoàn với độ điên khùng hạng nặng. There's a serial killer going around, a major whacko. 16. Lẽ ra hôm nay anh không nên nổi khùng trong hội quán. I shouldn't have gotten mad in the elevator today. 17. Đại ca, sao mình không kiếm thằng Long khùng để khử nó đi? Let Mad Dragon take care of him 18. Hoa nở về đêm là một lũ khùng hoang tưởng chống đoàn thể. Nightflower is a pack of paranoid anti-corporate freaks. 19. Những người này hoặc trở nên điên khùng... hoặc trở thành huyền thoại. Such people become crazy... or they become legends. 20. Mày làm gãy xương sườn tao rồi, thằng chó chết điên khùng. You broke my freaking rib, you maniac son of a bitch. 21. Đối phương đã phát khùng sau đợt tấn công Tết Mậu Thân. The enemy was on the ropes after the Tet offensive was over. 22. Dodd có nói anh em cựu Delta chúng tôi khùng lắm không? Dodd tell you how crazy us ex-Delta guys are? 23. Họ nói tôi là kẻ tự cao tự đại điên khùng quá quắt. They said I'm an intolerable egomaniac. 24. Dám chắc là sẽ có vài thằng khùng nói tôi đã làm chuyện đó. I suppose some jerk's gonna say I did it. 25. Bọn chúng live tream-tuyền trực tiếp những video điên khùng lên mạng... They stream crazy videos online and... 26. Hôm bữa nọ cậu phát khùng lên, về nhà có khóc đã đời chưa? Did you cry it out the other night after your little lady meltdown? 27. Eddie Antar khùng, ông ta bắt đầu bòn rút ngay khi mới làm ăn. Crazy Eddie Antar, he started stealing almost as soon as he opened business. 28. Tôi chỉ muốn mình thành một kẻ điên khùng, biến mất khỏi cõi đời này. All I want to do is lose consciousness, disappear from this world. 29. Tên điên khùng Megasis liều chết đâm vào tàu của ta, phá hủy mấy cái vòng. They were destroyed when that fool Megasis rammed my ship and perished. 30. Trong khi đó, mẹ tôi sống với 1 gâ cựu mũ nồi xanh khùng, lái súng. For a while she was with this crazy ex-Green Beret guy, running guns. 31. Um, chắc ông ấy phát khùng lên mất khi nghe tôi kể lại chuyện này. He's gonna flip out when I tell him about this. 32. Ông Chủ tịch sẽ nổi khùng nếu tôi can thiệp vào việc của Hạ viện. The Speaker would go ballistic if I started meddling in the House. 33. Tôi không cần cô chấp thuận để làm các chữa trị điên khùng, chưa chứng minh. I don't need your approval for some crazy, unproven treatment. 34. Curley nổi khùng với tôi sau bữa ăn tối, và đã đập bể hết tất cả. Curley got mad at me after supper, broke all my records. 35. Và ngài che dấu mục đích riêng đối với đứa cháu điên khùng của tôi And you shelter for your own purposes. Another of my mad descendants. Kwenthrith, 36. Họ không nổi khùng bởi vì những công cụ mã hoá này giờ có sẵn. And they're not mad because these encryption tools are now available. 37. Trừ việc bố tôi xoáy của họ một trái bí đao nên khiến họ nổi khùng. Except, at the end, my dad stole a squash and they got mad. 38. Ở Cambridge người ta sẽ nói rằng tôi là một tên ẻo lả hay một thằng khùng! In Cambridge they'll say I was a sissy or a fool! 39. Tối qua tôi nổi khùng với Curley, tôi đá hắn nhưng trật... đá nhằm cái ghế. I got mad at Curley last night, kicked at him and missed - kicked a chair instead. 40. Nhưng nếu mẹ cô ấy phát hiện ra chuyện đó, bà ấy sẽ khùng lên mất. But if her mom finds out about that, she will totally freak. 41. Rồi, tuyệt vời luôn, chúng ta có một nữ bán thần đang lên cơn điên khùng. All right, wonderful, we've got a demigoddess who's gone completely berserk. 42. Một giáo sư tại Columbia có khi không bằng lão thủ thư người Đức điên khùng ấy. A professor at Columbia should not be corresponding with a crazy German bookkeeper. 43. Kiếp trước ta đã làm gì mà phải nuôi con thay cho bà mẹ điên khùng của con? What have I done in my past life to inherit you from your mad mother? 44. Chỉ có những thằng khùng hay dân cờ bạc mới đi theo một con ngựa cái lạ, Tộc trưởng! Only fools or gamblers walk behind a strange mare, Sheikh! 45. Đôi khi em chỉ khóc nhưng cũng có lúc em tức giận đến độ nổi khùng với những người xung quanh. Sometimes I just cry, or I get so angry that I take it out on those around me. 46. Một nhà khoa học điên khùng nào đó sẽ đâm kim tiêm vào tay bạn và lấy ra bốn ống máu. Some mad scientist is going to jab your arm with a needle and take four tubes of blood. 47. Như vậy, những người phản đối thuyết tiến hóa không nên bị coi như là “khờ dại, dốt nát hay điên khùng”. Thus, those who object to the evolution theory should not simply be brushed aside as “ignorant, stupid or insane.” 48. Tương tự như vậy, Nê-bu-cát-nết-sa “bị truất mất ngôi vua” khi Đức Giê-hô-va giáng cho ông sự điên khùng. Similarly, Nebuchadnezzar “was brought down from the throne of his kingdom” when Jehovah struck him with madness. 49. Ha ha, bằng cách cia nó ra từng mảnh hả?Là tao thì tốt hơn là ai đó bên ngoài, vài tên điên khùng sùng đạo sẽ làm mọi chuyện để gây chiến Better me than some outsider, some religious nut job bent on Armageddon 50. Đạo diễn còn phát khùng với Page trước báo chí khi gọi ông là "gã tài tử" của huyền bí học, một gã nghiện không biết tự tách mình ra khỏi ma túy để hoàn thiện dự án. The director also slammed the guitarist in the press by calling him a "dabbler" in the occult and an addict and being too strung out on drugs to complete the project. Of two brothers who are nói“ Em làm việc nhiều quá nên đâm khùng ta nói rằng Phao- lô đã khùng rồi Cong 26 24.Festus said that Paul was mad[Acts 2624].Boss nói“ Emlàm việc nhiều quá nên đâm khùng boss then says,'YouLão bảo lão sẽ ký giấy tờ,rồi lão lại đếch ký và lão nổi khùng, rồi đòi gặp ban lãnh đạo, tôi bảo lão không thể gặp,He said he was going to sign the papers, then he wouldn't sign,then he got upset and he said he wanted to see the board,then I said no, he couldn't see the board,Prez đang nói chuyện anh ta lại nổi khùng xem xét một người khùng, rồi thử để cập mắt bạn trở nên hết bị lôi cuốn unfocused.Watch a madman, and then try to let your eyes become người trong nhóm họ nói" Ông ấy bị quỷ ám và điên khùngrồi!Many of them were saying,He has a demon and is out of his tù Azkaban có lẽcuối cùng đã làm cho Black khùng rồi, nhưng mà tại sao thầy Lupin lại hùa theo hắn?Azkaban must have unhinged Black after all- but why was Lupin playing along with him?Vì anh đã khùng đủ rồi khi đã nghĩ em sẽ đợi I was crazy enough to think that you would be waiting for chú Hank này, còn cái vụ gã khùng hát karaoke sao rồi?Hey, uncle Hank, what about that case you were looking at with that crazy singing guy? Thông tin thuật ngữ khùng tiếng Nhật Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm khùng tiếng Nhật? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ khùng trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khùng tiếng Nhật nghĩa là gì. - げきどする - 「激怒する」 - ふんどする - 「憤怒する」 - らんしん - 「乱心」 Tóm lại nội dung ý nghĩa của khùng trong tiếng Nhật - げきどする - 「激怒する」 - ふんどする - 「憤怒する」 - らんしん - 「乱心」 Đây là cách dùng khùng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Nhật Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khùng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới khùng sự viết nháp tiếng Nhật là gì? mega tiếng Nhật là gì? sự không đều tiếng Nhật là gì? mưa ngâu tiếng Nhật là gì? lời bình luận tiếng Nhật là gì? trục xe tiếng Nhật là gì? cú đánh bóng cho phép người đánh chạy quanh ghi điểm mà không phải dừng lại tiếng Nhật là gì? sơn đen tiếng Nhật là gì? dữ liệu tiếng Nhật là gì? rét buốt tiếng Nhật là gì? mệnh hệ tiếng Nhật là gì? hành động tiếng Nhật là gì? bệnh ung thư gan tiếng Nhật là gì? siêng năng tiếng Nhật là gì? sự trung thực tiếng Nhật là gì?

khùng tiếng anh là gì