Rig là Thiết Bị; Trang Bị. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế . Thuật ngữ tương tự - liên quan. Danh sách các thuật ngữ liên quan Rig . Tổng kết. Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Rig là gì? (hay Thiết Bị; Trang Bị nghĩa
Nếu bạn là một quản trị viên web hoặc blogger, vui lòng đăng hình ảnh trên trang web của bạn. CDRH có thể có các định nghĩa khác. Vui lòng cuộn xuống để xem định nghĩa của nó bằng tiếng Anh và năm nghĩa khác trong ngôn ngữ của bạn.
Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành marketing một marketer phải biết. Một marketer giỏi cần thành thạo rất nhiều thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành marketing. Toomva sẽ chia sẻ đến bạn 20 thuật ngữ thông dụng nhất trong ngành này.
Điều 61. Thông tin về trang thiết bị y tế. 1. Thông tin về trang thiết bị y tế nhằm mục đích hướng dẫn sử dụng trang thiết bị y tế hợp lý, an toàn cho cán bộ y tế và người sử dụng trang thiết bị y tế. 2. Thông tin về trang thiết bị y tế phải đầy đủ, khách quan
Các bị can đứng đầu là Phan Huy Anh Vũ, Giám đốc Sở Y tế Đồng Nai và bà Nguyễn Thị Thanh Nhàn - nguyên Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc Công ty cổ phần Tiến bộ Quốc tế (Công ty AIC) đã có hành vi cấu kết làm trái quy định trong đấu thầu gây thiệt hại đặc biệt nghiêm trọng cho Nhà nước.
cash. Từ vựng tiếng Anh luôn được biết đến là những chủ đề khó do chúng có một khối lượng kiến thức khổng lồ, đặc biệt là về y tế. Từ vựng tiếng Anh về thiết bị y tế có ý nghĩa vô cùng quan trọng trong cuộc sống. Nó giúp bạn dễ dàng tìm kiếm thông tin và sử dụng chúng hơn. Tuy nhiên, y tế là một chủ đề khó nhằn bởi những kiến thức đặc thù về y khoa vốn chưa bao giờ dễ dàng, đơn giản. Trong bài viết này, chúng mình sẽ tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh về thiết bị y tế thông dụng, phổ biến nhất cũng như bí kíp học từ vựng hiệu quả đến bạn. 1. Định nghĩa của thiết bị y tế trong tiếng Anh Đầu tiên, cần hiểu thiết bị y tế nghĩa là gì? Thiết bị y tế là bất kỳ thiết bị nào được sử dụng cho mục đích y tế. Do đó, điều khác biệt một thiết bị y tế với một thiết bị hàng ngày là mục đích sử dụng của nó. Các thiết bị y tế mang lại lợi ích cho bệnh nhân bằng cách giúp các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe chẩn đoán và điều trị bệnh nhân và giúp bệnh nhân vượt qua bệnh tật, cải thiện chất lượng cuộc sống. Cụm từ thiết bị y tế trong tiếng Anh là “Medical equipment”, phát âm là / Hình ảnh minh họa cho thiết bị y tế – medical equipment 2. Từ vựng tiếng Anh thông dụng chủ đề thiết bị y tế Thiết bị y tế là bất kỳ thiết bị nào được sử dụng cho mục đích y tế Từ, cụm từ Nghĩa tiếng Việt Ví dụ Resuscitator Máy hô hấp nhân tạo The resuscitator is a great invention of mankind because it has been curing a lot of patients. Máy hô hấp nhân tạo là một phát minh vĩ đại của nhân loại vì nó đã và đang cứu chữa cho rất nhiều bệnh nhân. Compression bandage Gạc nén cầm máu Fortunately, he always carries compression bandages with him. Thật may, anh ta luôn mang theo gạc nén cầm máu bên mình. First aid dressing Các loại băng dùng để sơ cứu You can find first aid dressing in any drugstores. Bạn có thể tìm băng sơ cứu ở bất kỳ hiệu thuốc nào. Ambulance Xe cứu thương They did everything they could to save him, but he already passed away before the ambulance arrived. Họ đã làm mọi cách để cứu anh ta, nhưng anh ta đã qua đời trước khi xe cứu thương đến. Band-aid Băng cá nhân Use band-aid to protect your wound. Hãy sử dụng băng cá nhân để bảo vệ vết thương của bạn. Sling Băng đeo đỡ cánh tay I have to rely on the support of the sling for a month. Tôi phải nhờ vào sự hỗ trợ của băng đỡ cánh tay trong suốt 1 tháng trời. Stretcher Cái cáng She was taken away on a stretcher. Cô ấy đã được đưa đi bằng một chiếc cáng. Plasters Miếng dán vết thương Put a plaster on it so that it doesn’t get infected. Đặt một miếng dán lên nó để không bị nhiễm trùng. Oxygen mask Mặt nạ oxy She looks pitiful because she always has to wear an oxygen mask on her face. Trông cô ấy thật tội nghiệp vì luôn phải đeo mặt nạ oxy trên mặt. Syringe Ống tiêm Sampling was done using a 60-ml syringe, equipped with a tip of 2mm in diameter. Việc lấy mẫu được thực hiện bằng một ống tiêm 60 ml, được trang bị một đầu có đường kính 2mm. Thermometer Nhiệt kế Thermometer is a must-have device in my home. Nhiệt kế là một vật dụng cần phải có trong nhà tôi. Stethoscope Ống nghe When I was a kid, I was interested in wearing a stethoscope with the dream of becoming a doctor in the future. Khi tôi còn bé, tôi thích đeo ống nghe với ước mơ trở thành một bác sĩ trong tương lai. Scales Cái cân I need to buy a scale to control my weight. Tôi cần mua một cái cân để kiểm soát cân nặng của mình. Blood pressure monitor Máy đo huyết áp You can buy a blood pressure monitor as a gift for grandparents. Bạn có thể mua máy đo huyết áp về làm quà cho ông bà của mình. Scalpel Dao mổ This medical scalpel meets international standards. Dao mổ y tế này đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế. Life support Máy hỗ trợ thở He’s been on life support since the crash. Anh ấy dựa vào máy hỗ trợ thở kể từ khi vụ tai nạn xảy ra. Cotton balls Bông gòn My mom bought me cotton balls to clean the wound. Mẹ mua cho tôi bông gòn để làm sạch vết thương. Minor operation instrument set Bộ dụng cụ tiểu phẫu Minor operation instrument sets are imported annually to serve the patients. Bộ dụng cụ tiểu phẫu được nhập khẩu hàng năm để phục vụ bệnh nhân. Bands Nẹp He needs to use bands to fix his dog’s broken bones. Anh ấy cần sử dụng nẹp để cố định phần xương bị gãy của chú chó. Surgical mask Khẩu trang y tế In Covid-19 pandemic, going out without a surgical mask should be condemned. Trong đại dịch Covid-19, việc đi ra ngoài mà không đeo khẩu trang y tế đáng bị lên án. Wheelchair Xe lăn This wheelchair makes it more convenient for him to move around. Chiếc xe lăn này giúp anh ấy thuận tiện hơn trong việc di chuyển. Crutch Cái nạng Will was on crutches for six weeks when he broke his leg. Will đã phải chống nạng trong sáu tuần khi anh ấy bị gãy chân. Gurney Giường có bánh lăn A gurney is used to move patients in a hospital. Giường có bánh lăn được sử dụng để di chuyển bệnh nhân trong bệnh viện. Từ vựng chủ đề thiết bị y tế rất phong phú Note những từ vựng tiếng Anh trong bài về chủ đề thiết bị y tế vào kho từ vựng và học tiếng Anh thật chăm chỉ nhé. Bạn có thể tham khảo cách học từ vựng tiếng Anh của Studytienganh để việc học trở nên hiệu quả hơn. Đừng quên theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để bổ sung thêm nhiều kiến thức cần thiết, chúc bạn học tốt!
Chúng tôi có nhiệt huyết vàquyết tâm thay đổi thực trạng sản xuất trang thiết bị y tế còn hạn chế ở Việt Nam hiện nay và nhân rộng ra thế have enthusiasm and determination to change the actual production of medical equipment that is limited in Vietnam today and worldwide. thì cần cung cấp thông tin về these information shall be additionally providedTrang thiết bị y tế được sản xuất tại cơ sở không đáp ứng điều kiện quy định tại Nghị định medical equipment was manufactured at an establishment unconformable to requirements specified in this Decree. ảnh, phòng phẫu thuật, và hồi sức cấp demand for investment in medical equipment will continue to increase and focus on imaging equipment, operating rooms, and emergency resuscitation định số 169/ 2018/ NĐ- CP đã sửa đổi, bổ sung các quy định liên quanThe Decree No. 169/2018/ND-CP amends andsupplements regulations pertaining to management of medical equipment as followsCó, 1% chlorhexidine hiện không có ở hiệu thuốc,Yes, 1% of chlorhexidine is currently notThời gian qua đã có nhiều doanh nghiệp trong vàngoài nước tham gia đầu tư sản xuất trang thiết bị y tế, đưa ra thị trường nhiều sản phẩm có chất the past years,many domestic and foreign companies have invested in medical equipment and marketed many quality quý khách có ý hỗ trợ hô hấp nào trên máy bay, vui lòng thông báo cho Phòng vé địa phương của chúng tôi tối thiểu 48 giờ trước giờ khởi hành dự you intend to use any medical equipmentincluding respiratory assistive devices while on board, please advise our local Reservations office at least 48 hours before the schedule departure time of your dẫn tra cứu thông tin về cơ sở bảo hành, bảo dưỡng theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Nghị định for seeking information about the warranty provider,guidlines for using the medical equipment, technical documents serving the repair and maintenance according to regulations in clause 2 Article 17 of this trưởng Bộ Y tế quy định mà Việt Nam là thành be responsible for detailing the classification of medical equipment according to international treaties on classification of medical equipment by Association of Southeast Asian Nations to which Vietnam is a sở đăng ký không được tiếp tục hoạt động và trang thiết bị y tế không được lưu hành kể từ thời điểm cơ quan tiếp nhận hồ sơ hủy bỏ các thông tin theo quy định tại khoản 3 Điều registrering establishment shall not continue its operation and the medical equipment shall not be freely sold from the time the receiving body annuls the information as prescribed in clause 3 of this viên cứu trợ cùngvới hàng trăm xe tải chở trang thiết bị y tế, thực phẩm và những nhu yếu phẩm cần thiết khác đang sẵn sàng đến với người dân Đông workers wereprepared to be deployed with hundreds of truckloads of medical equipment, food and other supplies needed in eastern Aleppo. ban hành là căn cứ để xác định thủ tục đăng ký lưu hành sản phẩm thiết bị y tế nhập khẩu vào Việt No. 30/2015/ TT-BYT regulates the import of medical equipment issued by the Minister of Health as a basis for determining procedures for registration of circulation of medical equipment imported into Vietnam. phải bảo đảm để duy trì sự sống và tình trạng sức khoẻ cho bệnh nhân cho đến khi bàn giao cho bệnh viện ở Juba. to maintain the life and health status of patients until they are handed over to hospitals in sơ đăng ký lưu hành của trang thiết bị y tế, trừ thông tin theo quy định tại các điểm g và h khoản 1 Điều 26 Nghị định application for registration number of free sale of the medical equipment, except for information specified in points g and h clause 1 Article 26 of this kiến, 60 tấn trang thiết bị y tế và lều bạt của Quỹ nhi đồng Liên hợp quốc UNICEF sẽ được chuyển tới Philippines trong ngày 12/ 11 tới. to the Philippines on November 12 by the UN Children's sở hữu số lưu hành chấm dứt hoạt động hoặckhông còn được ủy quyền của chủ sở hữu trang thiết bị y tế mà chưa có tổ chức thay thế, trừ trường hợp theo quy định tại Điều 34 Nghị định holder of the free-sale registration number terminates its operation or except for cases specified in Article 34 of this PGS. TS Phạm Lê Tuấn- Vụ trưởng Vụ Kế hoạch tài chính,Pham Le Tuan, Head of the Ministry of Health's Planning and Health Department,Với tư cách là chủ sở hữu trang thiết bị xác nhận cơ sở có tên dưới đâyAs the owner of the medical equipment, hereby verify that the followingCác thiết bị máy tính chiếm gần 70% chất thải điệntử, với sự đóng góp của ngành viễn thông là 12%, trang thiết bị y tế chiếm 8%,thiết bị điện chiếm 7% lượng chất thải điện tử hàng devices account for nearly 70% of e-waste, and electric equipments being 7% of the annual e-waste phòng đại diện thường trúStanding representative offices inCác đơn vị đối chiếu nếu đáp ứng đủ điều kiện sẽ đề nghị Bộ Y tế côngnhận để thực hiện phân loại trang thiết bị y tế theo quy định tại Nghị định 36/ 2016/ NĐ- organization which meets all conditions will make an application forauthorization to the Ministry of Health to conduct the classification of medical equipment in accordance with Decree 36/2016/ tại Trung Quốc Điện tử tiêu dùng Hà Lan, chiếu sáng, được điều hành các nhà máy ở Trung Quốc kể từ năm 1985 khi đất nước đầu tiên mở cửa thị trường cho các nhà đầu tư nước 9= Production& Logistics Philips in China The Dutch consumer electronics, lighting, operating factories in china since 1985 when the country first opened its markets to foreign investors.
Thiết bị y tế tiếng anh là gì?Published on Mar 17, 2020Web Học Tiếng AnhAboutHiểu được điều đó, chúng tôi đã tổng hợp anh sách các từ vựng về thiết bị dụng cụ y tế phổ biến và thường sử dụng nhất hiện nay, rất hữu ích cho bạn.
loại cấy võng mạc cho những người bị mất thị lực nghiêm trọng do bệnh võng mạc võng Implant AG is another medical device company developing a retinal implant for people with severe vision loss from retinitis Dong là doanh nhân Trung Quốc, sáng lập một công ty thiết bị y tế và cũng kiếm được nhiều tiền từ chứng khoán vào những năm is a Chinese entrepreneur who founded a medical equipment company and also made money with the stock market in the Medison là công ty con của Samsung Electronic, là một công ty thiết bị y tế được thành lập năm 1985. máy bơm insulin an toàn và có thể giúp bệnh nhân tiểu đường dẫn đến cuộc sống bình thường hơn. safety devices that can help diabetics lead more normal lives. máy bơm insulin an toàn và có thể giúp bệnh nhân tiểu đường dẫn đến cuộc sống bình thường hơn. safe devices that can help diabetics lead more normal gia tăng này làm nổicộm lên vấn đề lớn mà tất cả các công ty thiết bị y tế đang phải đối mặt và khó tránh Maria Braun-Luedicke, 32, tạo đơn giản để cải thiện các công việc hàng ngày của người chăm sóc và bệnh nhân. the daily experience of caregivers and their Theodor Braun, 29, và thương mại hóa các giải pháp sáng tạo để điều trị bệnh động mạch ngoại biên và mạch vành PAD và CAD. and commercializing innovative solutions for treating peripheral and coronary artery diseasePAD and CAD.Thành lập năm 2006 và có trụ sở tại Sunnyvale, California, thức năng lượng thế hệ mới để điều trị các vấn đề y khoa- Da in 2006 and located in Sunnyvale, California,Miramar Labs is a privately-owned medical device company dedicated to launching the next generation energy modality to treat dermatologic medical Hải Flower y tế thiết bị và các giải pháp tích hợp cho các bệnh viện ICU. and ICU integrated solutions for Woodford nói rõ ông đã chất vấn ban lãnh đạo Olympus về khoản tiền 687 triệu USD chi phí cho các cố vấn tài chính trongMr Woodford pointed out that he had questioned Olympus' payment of $687m inHơn 260 khách đã được mời, gồm các chuyên gia về nghiên cứu quốc tế và các vấn đề sức khỏe trong và ngoài nước,More than 260 people were invited, including experts in international research and health issues at home and abroad,Tôi nghĩ có một sự nghi ngờ lớn cho tới khi người ta thực sự nhìn thấy nó,” bố của cậu bé,I think there is a great disbelief until they actually see it," said dad Chris Oswalt,Thông qua việc hỗ trợ thử nghiệmlâm sàng, MedPlus1 đáp ứng các yêu cầu và nhu cầu tại Việt Nam của các công ty dược và công ty thiết bị y tế để đáp ứng với sự chuyển dịch nhanh chóng của môi trường thử nghiệm lâm sàng sang Châu supporting Clinical Trials,MedPlus1 satisfies the needs and demands in Vietnam of pharmaceutical and medical device companies by corresponding the rapid shifting environment of Clinical Trials to năm ngoái tiến sĩ Stetson và bệnh viện Diamond Vision đã được đặc biệt lựa chọn để thực hiệnDr. Stetson and Diamond Vision were specifically selectedlast year to perform the procedure by AcuFocus, the medical device company that developed the là chiến lược đằng sau việc ZPark Venture Fund đầu tư vào công ty công nghệ thông tin chăm sóc sức khỏeHealthCrowd tại California, cũng như việc Ngân Hàng Trung Quốc đổ tiền vào Zimmer Holdings, một công ty thiết bị y tế đặt trụ sở tại is the strategy behind ZPark Venture Fund's investment in California healthcare IT firm HealthCrowd,as well as Bank of China's loans to Zimmer Holdings, a medical device company based in thống theo dõi- điều trị khép kín sẽ nhanh chóng trở nên phổ biến trong một vài năm tới, Mike Musallem,In particular, closed-loop systems will become a lot more prevalent in the coming years, Mike Mussallem,Samsung Medison, một công ty thiết bị y tế toàn cầu và là một chi nhánh của Samsung Electronics vừa công bố một hệ thống siêu âm mới được kỳ vọng tạo thuận lợi cho việc kiểm tra những nguy cơ cao cho thai kỳ và chẩn đoán sớm các tình trạng thai nhi bất thường. on Sunday unveiled a new ultrasound system which is expected to facilitate the examination of high-risk pregnancies and early diagnosis of abnormal foetus mật ong để chữa lành những vết thương hở miệng không chỉ là bài thuốc dân gian- trong thập kỉ vừa qua, Derma Sciences, băng dán vết thương mật ong được sử dụng trong các bệnh viện trên toàn thế honey for healing open gashes is no longer just folk medicine- in the past decade, bandages covered in honey used in hospitals around the Medical là một công ty thiết bị y tế chuyên nghiệp đến từ Trung Quốc, kết hợp với R& D và bán thiết bị y tế, là nhà cung cấp thiết bị y tế hàng đầu, đặc biệt trong lĩnh vực máy x- quang y tế và máy quét siêu âm. is a leading supplier of medical equipment, especially in the field of medical x-ray machine.
Sài Gòn 100 Điều Thú Vị xin giới thiệu đến quý độc giả bài viết Thiết bị y tế tiếng anh là gì? Mục lục bài viết1. Thiết bị y tế tiếng anh là gì?2. Từ vựng tiếng Anh thiết bị dụng cụ y tế3. Một số từ vựng chuyên ngành y thông dụng khácCác bài viết liên quan đến Thiết bị y tế tiếng anh là gì?, Từ vựng tiếng anh Thiết bị y tế trong tiếng Anh là medical equipment. Nhắc đến từ vựng tiếng Anh chuyên ngành, hẳn bạn hiểu rằng rằng y học là một ngành khó nhằn bởi những kiến thức đặc thù về y khoa vốn chưa bao giờ dễ dàng, đơn giản. Bạn hãy cùng MuaBanNhanh học từ vựng về thiết bị dụng cụ y tế dưới đây nhé. 2. Từ vựng tiếng Anh thiết bị dụng cụ y tế STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa 1 Adhesive tape /ədˈhiːsɪv/ /teɪp/ Băng dính 2 Ambulance /ˈæmbjələns/ Xe cứu thương 3 Band-aid /ˈbændeɪd/ Băng keo 4 Bandage /ˈbændɪdʒ/ Băng 5 Cardioaccelerator Máy tăng tốc nhịp tim 6 Cardiodilator Cai nong tâm vị 7 Cardiophygmograph Tim mạch ký 8 Cardiopneumograph Máy ghi nhịp tim phổi 9 Cardiopulmonary bypass machine Máy tim phổi nhân tạo 10 Cardiotachometer Máy đếm tiếng đập tim 11 Cast /kæst/ Bó bột 12 Cotton wool /ˈkɑːtn/ /wʊl/ Bông băng 13 Crutch /krʌtʃ/ Cái nạng 14 Curette /kjʊˈret/ Que nạo 15 Defibrillator /diːˈfɪbrɪleɪtər/ Máy khử rung tim 16 Dentures /ˈdentʃərz/ Bộ răng giả 17 Examination couch /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ /kaʊtʃ/ Giường khám 18 Examination light /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ /laɪt/ Đèn khám 19 First aid kit /fɜːrst/ /eɪd/ /kɪt/ Hộp cứu thương 20 Forceps /ˈfɔːrseps/ Cái cặp thai 21 Gurney /ˈɡɜːrni/ Băng ca 22 Incubator /ˈɪŋkjubeɪtər/ Lồng kính nuôi trẻ 23 IV /aɪˈviː/ Truyền dịch 24 Mammogram /ˈmæməɡræm/ Vú đồ 25 Needle /ˈniːdl/ Kim tiêm 26 Needle holder /ˈniːdl/ /ˈhoʊldər/ Kéo cặp kim tiêm 27 Ophthalmoscope /ɔf’θælməskoup/ Kính soi đáy mắt 28 Ophthalmoscopy /,ɔfθæl’mɔtəmi/ Soi mắt 29 Otoscope /’outəskoup/ Phễu soi tai 30 Oxygenator /ˈɑːksɪdʒəneɪtər/ Máy oxy hóa huyết 31 Pacemaker /ˈpeɪsmeɪkər/ Máy tạo nhịp tim 32 Pill /pɪl/ Viên thuốc 33 Scalpel /ˈskælpəl/ Dao mổ 34 Scissors /ˈsɪzərz/ Cái kéo 35 Sling /slɪŋ/ Băng đeo đỡ cánh tay 36 Sphygmomanometer /,sfigmoumə’nɔmitə/ Huyết áp kế 37 Sterile latex gloves /ˈsterəl/ /ˈleɪteks/ /ɡlʌv/ Găng cao su khử trùng 38 Stethoscope /ˈsteθəskoʊp/ Ống nghe 39 Stretcher /ˈstretʃər/ Cái cáng 40 Syringe /sɪˈrɪndʒ/ Ống tiêm 41 Tendon hammer /ˈtendən/ /ˈhæmər/ Búa phản xạ 42 Thermometer /θərˈmɑːmɪtər/ Nhiệt kế 43 Thoracoscope 1. Dụng cụ nội soi khoang màng phổi. 2. Ống nghe ngực 44 Tongue depressor /tʌŋ/ /dɪˈpresər/ Cái đè lưỡi 45 Tourniquet /ˈtɜːrnəkət/ Garô 46 Weighing scales /weɪ/ /skeɪl/ Cái cân 47 Wheelchair /ˈwiːltʃer/ Xe lăn 48 X-ray /ˈeksreɪ/ Chụp bằng tia X 49 Carbasus Gạc 3. Một số từ vựng chuyên ngành y thông dụng khác Acupuncture practitioner bác sĩ châm cứu Abortion nạo thai Allergist bác sĩ chuyên khoa dị ứng Anesthesiologist bác sĩ gây mê Analyst bác sĩ chuyên khoa tâm thần Andrologist bác sĩ nam khoa Attending doctor bác sĩ điều trị Cardiologist bác sĩ tim mạch Consulting doctor bác sĩ hội chẩn, bác sĩ tham vấn Coroner nhân viên pháp y Allergy dị ứng Arthritis viêm khớp Asthma bệnh hen Athlete’s foot bệnh nấm bàn chân Backache bệnh đau lưng Cancer bệnh ung thư Chest pain bệnh đau ngực. Chicken pox bệnh thủy đậu Constipation táo bón Contraception biện pháp tránh thai Cold cảm lạnh Deaf điếc, không nghe được Dementia chứng mất trí Depression suy nhược cơ thể Dermatologist bác sĩ da liễu Diabetes bệnh đái tháo đường Diarrhoea bệnh tiêu chảy High blood pressure/hypertension huyết áp cao HIV viết tắt của human immunodeficiency virus bệnh suy giảm miễn dịch Hives chứng phát ban. Lab laboratory phòng xét nghiệm Lab results noun kết quả xét nghiệm Life support noun máy hỗ trợ thở Operating theatre phòng mổ Operation noun ca phẫu thuật Pain cơn đau Pain killer, pain reliever thuốc giảm đau Pneumonia bệnh viêm phổi Paralyzed bị liệt Pathologist bác sĩ bệnh lý học Patient bệnh nhân Prenatal trước khi sinh Pulse nhịp tim Radiologist bác sĩ x-quang Rash phát ban Rheumatism bệnh thấp khớp Rheumatologist bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp Routine check-up khám hàng định kỳ Sprain bong gân Stomachache đau dạ dày Stress căng thẳng Stroke đột quỵ Tonsillitis viêm amiđan Waiting room phòng chờ Ward phòng bệnh Trang chủ Từ vựng tiếng anh Thiết bị y tế tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh Đăng bởi Ngannguyen Tags Thiết bị y tế tiếng anh là gì Các bài viết liên quan đến Thiết bị y tế tiếng anh là gì?, Từ vựng tiếng anh 08/10/2020 Đại học chính quy tiếng Anh là gì? 4457 08/10/2020 Bằng đại học tiếng Anh là gì? 1758 09/10/2020 Ký túc xá tiếng Anh là gì? 3248 08/10/2020 Đại học sư phạm tiếng Anh là gì 3510 08/10/2020 Đại học bách khoa tiếng Anh là gì? 2761 29/08/2019 Cây gia vị tiếng Anh là gì? 4020 27/07/2018 Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu – dịch vụ hải quan 18809 19/07/2017 Tiếng Anh chuyên ngành Marketing Từ vựng tiếng Anh về Quảng Cáo, PR 10151 19/07/2017 Tiếng anh chuyên ngành Marketing 10 Từ vựng tiếng Anh liên quan đến Thương hiệu 4412 17/01/2018 Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vận chuyển hàng hóa 9143 Như vậy, đến đây bài viết về “Thiết bị y tế tiếng anh là gì?” đã kết thúc. Chúc quý độc giả luôn thành công và hạnh phúc trong cuộc sống. Mời bạn đọc xem thêm nhiều bài viết hay trong chuyên mục Kiến Thức.
thiết bị y tế tiếng anh là gì